Pages

Phân biệt Photo - Picture - Image

Phân biệt Photo - Picture - Image

Photo

* Photo viết tắt từ chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.

- This month’s National Geographic issue has many underwater photographs.
(Tạp chí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước.)

- Môn nhiếp ảnh: Photography

- Photo opportunity: Cơ hội chụp hình (của tài tử hay chính trị gia)

- Photo shoot: Một dịp để nhà nhiếp ảnh nhà nghề chụp cảnh người mẫu trình bầy mẫu thời trang.

* Dùng làm động từ: to photograph

- The actress refused to be photographed for the article=Nữ tài tử từ chối không cho chụp hình đăng báo.

* Ảnh chụp nhanh thì gọi là snapshot.

Picture

Picture: bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ hay chụp.

* Trong hai câu sau đây picture và photo đồng nghĩa:

- Would you like to see our wedding pictures/photos? Bạn muốn coi hình đám cưới của chúng tôi không?

- Excuse me, could you take a picture/photo of us? Xin lỗi, nhờ bạn chụp hình tụi tôi được không?

* Picture còn có nghĩa khác photo. Picture là hình ảnh/bức họa. Thường thì photograph chỉ hình ảnh trung thực do máy hình ghi lại, picture chỉ một tấm hình do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ:

- The book paints a vivid picture of life in Vietnam. Cuốn sách vẽ lại một hình ảnh sống động về đời sống ở Việt Nam.

- The children drew pictures of their houses. Bọn trẻ vẽ hình căn nhà của chúng.

- He had the picture hung above his desk. Anh ta treo bức họa trên tường phía trên bàn giấy của anh ta.

Thành ngữ: 


Keep someone in the picture: keep some informed of all the information he/she needs to understand the situation. Báo cho ai biết chuyện đang xẩy ra để người đó biết tình hình ra sao.
It’s important not to lose sight of the big picture. Đừng để ý đến chi tiết mà quên không nhận ra những điểm quan trọng của tình hình.
He’s the picture of health. Anh ta là hiện thân của sự khỏe mạnh.

* Một nghĩa nữa của picture là phim:

- The movie won the Best Picture Award. Phim được giải Phim Hay Nhất. 

- There’s a good picture at the movie theater downtown. Rạp chiếu bóng trên phố đang chiếu phim hay. (a motion picture = a movie = phim)

* To picture: tưởng tượng. 

Dad, can you picture grandma on a roller coaster? Ba có có thể tưởng tượng bà nội cưỡi máy lên dốc xuống dốc không?

Image

Image: (noun/verb): hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng.

- The image of the trees in the lake made a lovely picture. Hình ảnh hàng cây ở ven hồ tạo nên một cảnh tượng đẹp.

- The tree in the story symbolizes an image of growth. Hình ảnh của cây trong truyện tượng trưng sự lớn mạnh.

- The writer uses the image of corn silk to describe the girl’s hair. Nhà văn dùng hình ảnh chùm râu ngô để tả bộ tóc nâu của cô thiếu nữ.

* Giống hệt ai:

- The girl is the image of her mother. Cô gái giống hệt như bà mẹ. (image = copy)

- She is the picture of her mother as a girl. Cô ta là hình ảnh mẹ cô khi bà còn là một thiếu nữ. (image=picture)

* Vài danh từ về hình:

- Vẽ phác: sketch

- Vẽ dùng mầu nước hay dầu: painting

- Hình chụp gấp: snapshot

- Chân dung: portrait

- Hình hí họa hay hoạt họa: cartoon

- Hình biếm họa vài nét độc đáo khuôn mặt một người: caricature

- Hình minh họa trong sách: illustration

- Hình vẽ quảng cáo: poster

* Ðộng từ:

- Chụp hình: to take a photo, to photograph

- To picture = imagine something in your mind: mường tượng một hình ảnh trong óc.

I still can picture my deceased wife’s pretty dark brown eyes. Tôi vẫn mường tượng đôi mắt mầu hạt dẻ của người vợ đã khuất của tôi.
Cách học tiếng Anh hiệu quả >> http://www.cachhoctienganh.co
Học văn phạm tiếng Anh miễn phí >> http://www.nguphaptienganh.co

Dũng NT

Phasellus facilisis convallis metus, ut imperdiet augue auctor nec. Duis at velit id augue lobortis porta. Sed varius, enim accumsan aliquam tincidunt, tortor urna vulputate quam, eget finibus urna est in augue.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét